Bàn phím:
Từ điển:
 
tapage

danh từ giống đực

  • tiếng ồn ào, tiếng huyên náo
    • Faire du tapage: làm ồn ào, làm huyên náo
  • (nghĩa bóng) sự xôn xao
    • Un discours qui fit tapage: một bài diễn văn làm xôm xao dư luận

phản nghĩa

=Silence.