Bàn phím:
Từ điển:
 
tante

danh từ giống cái

  • cô, dì, thím mợ, bác gái
    • Tante paternelle:
    • Tante maternelle:
  • (thông tục) kẻ đồng dâm nam
    • ma tante: (thông tục) nhà cầm đồ
    • tante à la mode de Bretagne: cô (dì, thím, mợ, bác gái) họ

đồng âm

=Tente.