Bàn phím:
Từ điển:
 

formann s.m. (for|- mannen, -menn, -mennene)

1. Cai, đốc công.
- Formannen så etter at alle arbeidet skikkelig.

2. Hội trưởng, đoàn trưởng, đảng trưởng, chủ tịch.
- Han ble valgt til formann i fotballklubben.

- nestformann Phó hội trưởng, phó đảng trưởng, phó đoàn trưởng...
- viseformann Phó hội trưởng, phó đảng trưởng, phó đoàn trưởng...