Bàn phím:
Từ điển:
 
gratuitous /grə'tju:itəs/

tính từ

  • cho không, không lấy tiền; không mất tiền, không phải trả tiền
    • a gratuitous help: sự giúp đỡ không lấy tiền
  • không có lý do, vô cớ, vu vơ
    • a gratuitous lie: sự nói dối không có lý do
    • a gratuitous insult: lời lăng mạ vô cớ