Bàn phím:
Từ điển:
 
tablette

danh từ giống cái

  • ván kệ (dùng để giấy sách...)
  • tấm đá mặt bàn; mặt lò sưởi; gờ cửa sổ...
  • thỏi
    • Tablette de chocolat: thỏi sôcôla
  • (dược học) thuốc phiến
  • (số nhiều, (sử học)) vấn đề ghi chép
    • mettre sur ses tablettes: ghi lấy, nhớ lấy
    • rayer de ses tablettes: không nghĩ đến; không hy vọng đến nữa
    • tablettes ancestrales: bài vị thần chủ