Bàn phím:
Từ điển:
 

forlegen a. (forleg|ent, -ne)

Xấu hổ, thẹn thùng, bẽn lẽn, mắc cỡ.
- Gutten er så forlegen, han gjemmer seg bak moren sin.
- Hun roste ham så mye at han ble forlegen.
-
forlegenhet s.fm. Sự xấu hổ, thẹn thùng, bẽn lẽn, mắc cỡ.