Bàn phím:
Từ điển:
 
surtout

phó từ

  • nhất là
    • Il aime surtout le football: nó thích nhất là bóng đá
    • Surtout ne dites rien: nhất là anh đừng nói gì cả
    • surtout que: (thân mật) nhất là vì
    • Vous pourrez partir, surtout que ce ne sera pas pour longtemps: anh có thể ra đi nhất là vì không phải là đi lâu

danh từ giống đực

  • áo mặc ngoài
    • Surtout d'homme: áo mặc ngoài của đàn ông
  • mái che đõ ông
  • khay trang trí bàn tiệc