Bàn phím:
Từ điển:
 
surpeuplé

tính từ

  • quá đông dân
    • Pays surpeuplé: nước quá đông dân
  • (nghĩa rộng) tình trạng quá đông người ở (nhà)

phản nghĩa

=Dépeuplé, désert, sous-peuplé.