Bàn phím:
Từ điển:
 
surpayer

ngoại động từ

  • trả quá mức cho, trả thừa cho
    • Il a surpayé le portefaix: anh ấy đã trả thừa cho người khuân vác
  • mua đắt
    • Surpayer une marchandise: mua đắt một món hàng

phản nghĩa

=Sous-payer.