Bàn phím:
Từ điển:
 
sûreté

danh từ giống cái

  • sự chắc, sự chắc chắn
    • Pour plus de sûreté: để chắc chắn hơn
  • sự tin chắc
    • Sûreté de soi-même: sự tin chắc ở mình
  • sự yên ổn, sự an toàn
    • Ils sont à présent en sûreté: nay họ được an toàn
    • Serrure de sûreté: khóa an toàn
  • sự vững vàng
    • Sûreté de la main: sự vững vàng của bàn tay
  • sự an ninh; cơ quan an ninh
    • Les agents de la sûreté: nhân viên an ninh
  • sự đúng đắn
    • Sûreté du coup d'oeil: cái nhìn đúng đắn
  • sự bảo đảm
    • Donner des sûretés à quelqu'un: bảo đảm cho ai
    • en sûreté de conscience: không thẹn với lương tâm
    • lieu de sûreté: xem lieu
    • mettre un malfaiteur en sûreté: giam chặt một tên gian phi
    • par mesure de sûreté: để đề phòng bất trắc

phản nghĩa

=Danger, détresse, péril.