Bàn phím:
Từ điển:
 
sur

giới từ

  • (chỉ vị trí ở trên, sự tác động lên bề mặt) lên, trên, lên trên
    • Monter sur le toit: trèo lên mái nhà
    • Les nuages sont sur nos têtes: mây ở trên đầu chúng ta
    • L'affiche est collée sur le mur: tờ áp phích được dán lên tường
    • Graver sur bois: khắc lên gỗ
  • (chỉ đối tượng tác động) đến, đối với..
    • Avoir de l'influence sur: có ảnh hưởng đến
    • Voir du prestige sur: có ảnh hưởng đến uy tín đối với
  • (chỉ đối tượng nói đến) về
    • Discuter sur un problème: thảo luận về một vấn đề
    • Ecrire sur un sujet: viết về một vấn đề
  • (chỉ hướng) vào, ra, sang
    • Marcher sur Paris: tiến vào thành Pa-ri
    • Maison qui a ses fenêtres sur la rue: nhà có cửa sổ trổ ra phố
    • Tirer sur la gauche: kéo sang bên trái
  • (chỉ thời gian) lúc, vào lúc, vào khoảng
    • Elle rentre sur le tard: bà ta về vào lúc khuya
    • Sur le coup de onze heures: vào khoảng mười một giờ
  • (chỉ tương lai gần) sắp gần
    • Il est sur son départ: ông ta sắp ra đi
    • Elle va sur ses quinze ans: cô ta sắp mười lăm tuổi
  • (chỉ tỷ lệ) trong, trong số, trên
    • Un cas sur cent: một trong một trăm trường hợp
    • Sur onze hommes il n'en reste que cinq: trong số mười một người chỉ còn lại có năm
    • Il a 28 points sur 30: nó được 28 điểm trên 30
  • (chỉ căn cứ) theo, dựa vào, trên cơ sở, căn cứ vào
    • il l'a reçu sur ma recommandation: ông ta đã tiếp nó theo sự giới thiệu của tôi
    • Sur sa bonne mine, on lui a prêté de l'argent: căn cứ vào vẻ mặt đàng hoàng của nó, người ta đã cho nó vay tiền
  • (chỉ cách thức) với
    • Parler sur ce ton: nói với giọng ấy
  • (chỉ tình trạng; chỉ sự rút ra, trích ra) ở
    • Se tenir sur la défensive: đứng ở thế thủ
    • Retenir sur le salaire: khấu ở tiền lương
    • Prendre sur son capital: lấy ở tiền vốn ra
  • (chỉ ưu thế) hơn
    • Prendre l'avantage sur quelqu'un: có lợi thế hơn ai
  • (chỉ sự liên tiếp, sự lặp lại) hết.. đến
    • écrire lettres sur lettres: viết hết thư này đến thư khác
    • sur ce: xem ce
    • sur l'heure: xem heure
    • sur terre; sur la terre: trên đời này