Bàn phím:
Từ điển:
 
superstition

danh từ giống cái

  • sự mê tín, sự dị đoan
    • Exploiter la superstition de la masse: lợi dụng sự mê tín của quần chúng
    • La superstition des diplômes: sự mê tín bằng cấp
    • La superstition du chiffre 13: sự dị đoan về con số 13