|
gone /gɔn/
động tính từ quá khứ của go
tính từ
- đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
- mất hết, hết hy vọng
- a gone case: (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
- a gone man: người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
- chết
Idioms
-
to be far gone in
- ốm liệt giường (về bệnh gì)
- bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
-
to be gone on somebody
- (từ lóng) mê ai, say mê ai
|