Bàn phím:
Từ điển:
 
gone /gɔn/

động tính từ quá khứ của go

tính từ

  • đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
  • mất hết, hết hy vọng
    • a gone case: (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì
    • a gone man: người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa
  • chết

Idioms

  1. to be far gone in
    • ốm liệt giường (về bệnh gì)
    • bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)
  2. to be gone on somebody
    • (từ lóng) mê ai, say mê ai