|
suffisant
tính từ
- đủ
- Je n'ai pas la somme suffisante: tôi không đủ tiền
- Condition nécessaire et suffisante: điều kiện cần và đủ
- tự phụ, hợm hĩnh
- Parler d'un ton suffisant: nói với giọng hợm hĩnh
Phản nghĩa
=Insuffisant. Modeste
danh từ giống đực
- người tự phụ, người hợm hĩnh
- avoir son suffisant: (tiếng địa phương) có đủ, có đầy đủ
|