|
suffisance
danh từ giống cái
- tính tự phụ, tính hợm hĩnh
- Il est plein de suffisance: nó hết sức hợm hĩnh
- (tiếng địa phương) số lượng đủ
- Manger à sa suffisance: ăn đủ
- en suffisance: đủ, đủ dùng
- Vin en suffisance: rượu vang đủ dùng
phản nghĩa
=Insuffisance.
|