Bàn phím:
Từ điển:
 
suffire

nội động từ

  • đủ, đủ để
    • Cela suffit à son bonheur: thế cũng đủ cho nó sung sướng
    • Un rien suffit pour le mettre en colère: một điều không đâu đủ để làm cho nó nổi giận
  • đáp ứng đủ; làm đủ
    • Suffire aux besoins de sa famille: đáp ứng đủ nhu cầu của gia đình
    • Suffire à ses obligations: làm đủ nhiệm vụ
    • ça suffit; cela me suffit: thôi đủ rồi (đứng làm nữa, đừng nói nữa)

không ngôi

  • đủ rồi
    • Il suffit: (từ cũ, nghĩa cũ) thế đủ rồi (đừng làm nữa, đừng nói nữa)
    • il suffit de: chỉ cần
    • Il suffit d'une fois: chỉ cần một lần thôi
    • il suffit que: chỉ cần
    • Il suffit que vous veniez: chỉ cần anh đến thôi
    • ami ou ennemi, il suffit qu'on me craigne: bạn hay thù cũng vậy, chỉ cần họ sợ tôi mà thôi