Bàn phím:
Từ điển:
 

- strømbrudd Sự cúp điện.

2. Sự ngưng ngang, sự dứt tuyệt, gián đoạn.
- Det er blitt brudd i lønnsforhandlingene.
- brudd på de diplomatiske forbindelser
-
avbrudd Sự ngưng, nghỉ, gián đoạn.
- forhandlingsbrudd Sự gián đoạn cuộc thượng nghị.
- gjennombrudd 1) Sự xuyên phá, xuyên thấu, xuyên qua. 2) Kết quả tốt, sự thành công, thành tựu
- innbrudd Sự đột nhập vào nhà cửa, cơ sở (để ăn trộm). Vụ trộm.
- oppbrudd Sự giải tán, tan rã, tan hàng.

- sammenbrudd Sự sụp đổ, tan rã.
- utbrudd 1) Sự bộc phát, bùng nổ. 2) Sự đột ngột, đột phát.