Bàn phím:
Từ điển:
 
succinct

tính từ

  • ngắn ngọn
    • Discours succinct: bài diễn văn ngắn gọn
  • (thân mật) đàm bạc
    • Repas succinct: bữa ăn đạm bạc

đồng âm

=Succin.