succéder
nội động từ
- tiếp theo
- La joie succède à la tristesse: sự vui mừng tiếp theo sự buồn rầu
- nối nghiệp; nối ngôi
- Succéder à son père à la direction d'une usine: nối nghiệp cha làm giám đốc nhà máy
- Roi qui succède à un autre: ông vua nối ngôi vua trước
- thừa kế
- Il succède à son père: hắn thừa kế cha hắn
Phản nghĩa
=Accompagner, coexister, devancer