Bàn phím:
Từ điển:
 
battre

ngoại động từ

  • đánh
    • Battre un chien: đánh con chó
    • Battre des oeufs: đánh trứng
    • Battre la mesure: đánh nhịp
  • đập
    • Battre le grain: đập lúa
    • Battre les buissons: khua bụi rậm (cho thú săn chạy ra)
  • đập vào; nã vào
    • Le torrent bat les rochers: dòng suối đập vào đá
    • Canon qui bat les murailles: pháo nã vào thành lũy
  • dát mỏng
    • Battre le fer: dát mỏng sắt
  • đánh thắng
    • Battre l'ennemi: đánh thắng quân địch
  • lùng sục; bát
    • Battre les bois: lùng sục khắp rừng
    • Battre le pavé: bát phố
    • battre en brèche: xem brèche
    • battre l'air: huơ tay+ (từ cũ, nghĩa cũ) phí công vô ích
    • battre le fer pendant qu'il est chaud: (nghĩa bóng) lợi dụng thời cơ
    • battre les cartes: trộn bài
    • battre monnaie: đúc tiền+ kiếm tiền
    • battre pavillon: treo cờ (nước nào)
    • battre son plein: đương sôi nổi, đương náo nhiệt

nội động từ

  • đập
    • Le coeur lui bat: tim nó đập, nó đánh trống ngực
  • vỗ
    • Battre des mains: vỗ tay
  • đập vào
    • La pluie bat contre la vitre: mưa đập vào cửa kính
  • đập đập
    • Porte qui bat: cửa đập đập (khi có gió mà không đóng...)
    • battre en retraite: rút lui
    • battre froid à quelqu'un: xem froid
    • ne battre plus que d'une aile: xem aile