|
batteur
danh từ giống đực
- người đập lúa
- người dát kim loại
- (âm nhạc) người chơi nhạc khí gõ (trong dàn nhạc ja)
- que đập, que đánh
- Batteur d'oeuf: que đánh trứng
- batteur de fer: (từ cũ nghĩa cũ) kẻ thích đấu kiếm
- batteur de pavé: kẻ bát phố (vô công rồi nghề)
|