Bàn phím:
Từ điển:
 
sublime

tính từ

  • cao cả, cao thượng, tuyệt vời
    • Sublime abnégation: sự quên mình cao cả
    • Artiste sublime: nghệ sĩ tuyệt vời

danh từ giống đực

  • cái cao cả, cái cao thượng; cái tuyệt vời
    • Le sublime d'une action: cái cao cả của một hành động
    • Le sublime de l'éloquence: cái tuyệt vời của tài hùng biện

phản nghĩa

=Bas, vil, vulgaire.