Bàn phím:
Từ điển:
 
subalterne

tính từ

  • thứ yếu
    • Rôle subalterne: vai trò thứ yếu
  • ở cấp dưới, hạ cấp
    • Fonctionnaire subalterne: viên chức hạ cấp
  • (triết học) chung riêng

danh từ

  • kẻ thuộc hạ, người ở dưới quyền
    • Être bon avec ses subalternes: tử tế với những người ở dưới quyền

phản nghĩa

=Chef, maître, supérieur.