|
souverain
tính từ
- cao nhất, tối cao, tột bậc
- Souveraine félicité: hạnh phúc cao nhất
- Cour souveraine: tòa án tối cao
- Une souveraine habileté: sự khéo léo tột bật
- Un souverain mépris: sự khinh bỉ tột bật
- rất công hiệu
- Remède souverain: vị thuốc rất công hiệu
- có chủ quyền
- Etat souverain: Nhà nước có chủ quyền
- le souverain bien: xem bien
- le souverain pontife: giáo hoàng
danh từ giống đực
- vua, quốc vương
- Souverain absolu: vua chuyên chế
- (nghĩa bóng) chúa tể
- L'or était le souverain: lúc đó vàng là chúa tể
- (từ cũ, nghĩa cũ) đồng xôvơren (tiền vàng Anh)
|