Bàn phím:
Từ điển:
 
soupe

danh từ giống cái

  • xúp; cháo
    • Soupe à l'oignon: xúp hành
  • (thông tục) chất nổ
    • à la soupe!: (thân mật) vào ăn cơm đi!
    • bouder sa soupe au lait: đó là một người nóng nảy lắm
    • comme un cheveu (des cheveux) sur la soupe: xem cheveu
    • il faut mesurer sa soupe à sa bouche: phải tùy cơm gắp mắm
    • la soupe à la grimace: (thông tục) sự nhăn nhó của người vợ
    • la soupe fait le soldat: có thực mới vực được đạo
    • marchand de soupe: xem marchand
    • monter comme une soupe au lait: xem lait
    • soupe de perroquet: (từ cũ, nghĩa cũ) bánh mì chấm rượu vang
    • soupe populaire: cháo phát chẩn+ hội chẩn bần
    • trempé comme une soupe: (thân mật) ướt đẫm