|
souffrir
ngoại động từ
- chịu, chịu đựng
- Souffrir la faim: chịu đói
- Ne pouvoir souffrir les importuns: không thể chịu đựng những kẻ quấy rầy
- (văn học) cho phép
- Souffrez que je vous donne un conseil: anh cho phép tôi khuyên anh một lời
- Ceci ne souffre aucun retard: điều này không cho phép có sự chậm trễ nào
nội động từ
- đau, đau đớn
- Souffrir cruellement: đau đớn dữ dội
- Souffrir de la tête: đau đầu
- đau khổ, đau lòng; khổ
- Elle a beaucoup souffert à cause de son enfant: bà ấy đã đau khổ nhiều vì đứa con
- Souffrir à l'entendre parler: khổ vì nghe nó nói
- chịu khổ; chịu khó nhọc
- Souffrir pour la vérité: chịu khổ vì chân lý
- chịu, bị thiệt hại, bị tổn thất
- Cultures qui souffrent de la sécheresse: mùa màng bị thiệt hại vì hạn hán
- avoir cessé de souffrir: hết nợ đời, chết
phản nghĩa
=Jouir; bénéficier.
|