Bàn phím:
Từ điển:
 
general /'dʤenərəl/

tính từ

  • chung, chung chung
    • a matter of general interest: một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
    • to work for general welfare: làm việc vì phúc lợi chung
    • general opinion: ý kiến chung
    • general knowledge: kiến thức chung, kiến thức phổ thông
  • tổng
    • a general election: cuộc tổng tuyển cử
    • a general strike: cuộc tổng bãi công
    • inspector general: tổng thanh tra

Idioms

  1. General Headquaters
    • (quân sự) tổng hành dinh
  2. General Staff
    • (quân sự) bộ tổng tham mưu
    • thường
      • a word that is in general use: một từ thường dùng
      • as a general rule: theo lệ thường
      • in general: thông thường; đại khái, đại thể
  3. general dealer
    • người bán bách hoá
  4. general hospital
    • bệnh viện đa khoa
  5. general practitioner
    • bác sĩ đa khoa
  6. general reader
    • người đọc đủ các loại sách
  7. general servant
    • người hầu đủ mọi việc

danh từ

  • cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
    • to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng
    • the general of mankind: toàn thể loài người
  • (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
  • (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
  • (tôn giáo) trưởng tu viện
  • người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)
general
  • chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung