Bàn phím:
Từ điển:
 
sonner

nội động từ

  • kêu, vang lên; reo
    • Les cloches sonnent: chuông vang lên
    • Le téléphone sonne: điện thoại reo
  • thổi (thành tiếng)
    • Sonner du clairon: thổi kèn
  • gọi chuông, bấm chuông
    • On sonne à la porte: người ta bấm chuông ở ngoài cửa
  • đánh chuông điểm
    • Voilà midi qui sonne: mười hai giờ trưa đang điểm đấy
  • (nghĩa bóng) đến, điểm
    • Quand sonne l'heure de la liberté: khi giờ tự do đã điểm
  • cắn câu
    • Le poisson a sonné: cá đã cắn câu
    • faire sonner: đọc nhấn mạnh
    • Faire sonner une phrase: đọc nhấn mạnh một câu+ quá đề cao
    • Faire sonner son talent: quá đề cao tài năng của mình
    • Sonner:
  • xem','french','on')"creux
  • xem creux

Idioms

  1. sonner
    • có','french','on')"faux
    • có vẻ giả
  2. ','french','on')"dối
  3. sonner mal (bien)
    • nghe không êm (êm) tai
    • gây ấn tượng xấu (tốt)

ngoại động từ

  • đánh, thổi (thành tiếng)
    • Sonner les cloches5: bấm chuông gọi
    • Sonner l'infirmier: bấm chuông gọi người y tá+ báo hiệu (bằng chuông, bằng kèn...)
    • Sonner le rassemblement: báo hiệu tập họp+ (thân mật) đánh cho loạng choạng
    • Le boxeur était sonné: người đấu quyền bị đánh loạng choạng+ (kỹ thuật) gõ (để kiểm tra)
    • ne sonner mot: không hé răng, không nói một lời
    • on ne vous a pas sonné: (thông tục) người ta có gọi anh đến đâu, đừng xen vào việc người ta
    • se faire sonner: (thân mật) bị xài một trận ra trò