Bàn phím:
Từ điển:
 
songe

danh từ giống đực

  • giấc mơ, giấc mộng
    • Voir en songe: thấy trong giấc mơ
    • Ce n'est qu'un songe: (nghĩa bóng) đó chỉ là một giấc mộng

phản nghĩa

=Réalité.