|
solitaire
tính từ
- một mình, cô đơn, cô độc, đơn độc
- Promeneur solitaire: người đi dạo một mình
- Fleur solitaire: (thực vật học) hoa đơn độc
- Humeur solitaire: tính cô độc
- hiu quạnh, quạnh quẽ
- Endroit solitaire: nơi hiu quạnh
- ver solitaire: con sán
danh từ giống đực
- người cô đơn, người đơn độc
- ẩn sĩ, nhà ẩn dật
- (săn bắn) lợn độc (lợn lòi sống riêng lẻ)
- viên kim cương độc chiếc
- bộ trà độc ẩm
- cờ nhảy (có thể chơi một mình)
phản nghĩa
=Mondain, sociable. Fréquenté.
|