|
soin
danh từ giống đực
- (số nhiều) sự chăm sóc, sự săn sóc; sự chăm chút
- Entourer quelqu'un de soins: ân cần săn sóc ai
- Premiers soins donnés à un blessé: những sự chăm sóc ban đầu đối với một người bị thương
- nhiệm vụ chăm sóc
- Confier à quelqu'un le soin de sa maison: giao cho ai nhiệm vụ chăm sóc nhà cửa
- sự cẩn thận, sự kỹ càng
- Faire ses devoirs avec soin: làm bài cẩn thận
- sự chải chuốt
- Cheveux arrangés avec soin: đầu tóc chải chuốt
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự lo lắng; mối lo âu
- Un coeur exempt de soin: lòng không chút lo âu
- eux bons soins de quelqu'un: nhờ ai chuyển (thư)
- avoir soin de; prendre soin de: chăm sóc+ chăm lo
- petits soins: xem petit
- soins du ménage: việc nội trợ
phản nghĩa
=Mépris. Incurie, négligence, nonchalance.
|