Bàn phím:
Từ điển:
 
soi-disant

tính từ (không đổi)

  • gọi là
    • La soi-disant indépendance de ce fantoche: cái gọi là độc lập của tên bù nhìn ấy

phó ngữ

  • mượn tiếng là, nói là
    • Il est venu à Hanoï, soi-disant pour affaires: anh ta đến Hà Nội nói là có việc