|
soeur
danh từ giống cái
- chị, em
- Soeur de père: chị (em) cùng cha khác mẹ
- Soeur de mère: chị (em) cùng mẹ khác cha
- La poésie et la peinture sont soeur: thơ và họa là hai nghệ thuật chị em
- Soeur d'infortune: người chị em trong cảnh bất hạnh
- nữ tu, bà xơ, bà phước
- école des soeurs: trường bà xơ
- et ta soeur!: (thông tục) thôi im cái mồm đi!
|