Bàn phím:
Từ điển:
 
sitôt

phó từ

  • ngay, tức thì
    • Sitôt dit, sitôt fait: nói xong làm ngay, miệng nói tay làm
    • pas de sitôt (cũng pas de sitôt): không phải ngay được
    • Cela ne viendra pas de sitôt: cái đó không phải đến ngay được
    • sitôt que: ngay khi mà

đồng âm

=Si tôt.