Bàn phím:
Từ điển:
 
barde

danh từ giống đực

  • (sử học) nhà thơ hát rong

danh từ giống cái

  • lá mỡ bọc (bọc ngoài thịt để nướng)
  • (sử học) giáp ngựa chiến
  • (A toute barde) (thân mật) nhanh, hết tốc lực