Bàn phím:
Từ điển:
 

forbi prep.

1, Qua, ngang qua, vượt qua.
- Vi gikk forbi huset.
- Han kjørte forbi tre biler.
- Vi kom forbi en hyggelig kafé.
- å snakke forbi hverandre
Ông nói gà, bà nói vịt.

2. (Đi) Ngang qua trước mặt.
- fare/gå/komme/kjøre forbi
- Det er ikke til å komme forbi.
Việc ấy không thể tránh khỏi được.
- Det gikk meg hus forbi. Tôi không thể hiểu được.
- Forbikjering forbudt! Cấm qua mặt!
- i forbifarten Lúc đi (vượt) qua mặt.

3. Đã qua, đã xong, đã kết thúc, đã chấm dứt
- Det er forbi mellom dem. Họ đã dứt tình với nhau.
- Det er forbi. Đã qua đời