Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dái
dại
dại dột
dâm
dâm bụt
dâm dật
dâm đãng
dâm loạn
dâm ô
dâm phụ
dâm thư
dầm
dầm dề
dám
dậm
dạm
dân
dân biểu
dân ca
dân chủ
dân chúng
dân công
dân cư
dân dã
dan díu
dân luật
dân mục
dân quân
dân quê
dân quyền
dái
1 dt. 1. Nh. Bìu dái. 2. Củ con mọc cạnh củ cái ở một số cây: dái khoa sọ. 3. (Gia súc đực đã lớn, chưa thiến: chó dái bò dáị
2 đgt. Kiêng sợ, kính nể: khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương (tng.).