Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
da diết
da láng
da liễu
da mồi
da thuộc
Da Tô
dã
dã cầm
dã chiến
dã dượi
dã man
dã tâm
dã thú
dã tràng
dạ
Dạ
dạ dài
dạ dày
Dạ đài
dạ hội
dạ quang
dạ Sở, bụng Tần
dạ vũ
dạ yến
dai
dai dẳng
dài
dài dòng
dải
dãi
da diết
t. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.