for prep.
1.
Trước, đằng trước, phía trước,
trước mặt.
- Han skjøv slåen for døren.
- Dette skjedde rett for øynene vare.
- til høyre/venstre for Vế bên phải của, vế bên
trái của.
- å komme for dagen Bị phát hiện, đưa ra ánh
sáng...
- å bringe for dagen Mang ra ánh sáng.
- Saken kom for retten. Vấn đề được
đưa ra trước tòa án.
- å ha/være for handen Ở trong tầm tay.
- å ligge for døden Nằm chờ chết.
- å stå for tur Đến phiên, đến lượt.
- dag for dag Ngày lại ngày.
- Julen står for døren. Mùa Giáng sinh đã gần kề.
- forhjul s.n. Bánh xe trước.
- forsete s.n. Ghế trước (xe
hơi).
2.
Quá, rất, lắm.
- Det er for sent å gjøre noe med det.
- Han fikk bot fordi han hadde kjørt for fort.
3.
Trong.
- Han er ansatt for to år. Nó được thâu nhận làm
việc trong hai năm.
- De ble venner for livet. Họ trở thành bạn suốt
đời.
- nå for tiden Hiện nay, bây giờ.
- for to dager siden Đã hai ngày rồi.
- for første/annen gang Lần thứ nhất, lần
thứ nhì.
4.
Chỉ ý trao đổi.
- Han kjøpte en bil for 50.000 kroner. Ông ta mua một chiếc xe
với giá 50.000 kroner.
- Hun fikk god lønn for arbeidet. Cô ta được việc
lương cao.
-.for
enhver pris Bằng bất cứ giá nào.
- ikke for alt i verden Không bao giờ trên cõi đời này.
- øye for øye, tann for tann. Mắt đổi mắt,
răng đổi răng.
- å gi steiner for brød Làm một việc vô ích cho ai.
- en gang for alle Một lần cuối cùng.
- Han spiser for to. Anh ta ăn gấp đôi người
khác.
5,
So với. Cho.
- Han er stor for alderen.
- lesebok for grunnskolen
- å ha lett for å klare noe Làm việc gì
một cách dễ dàng.
- for det meste Phần lớn.
- for en stor del Đa số, phần lớn.
- jeg for min del Về phầntôi.
- for så vidt Hầu như, gần như. Đến
một lúc nào đó.
-
å ha bruk for noe Cần dùng vật gì.
- Bilen gikk tom for bensin. Xe hết xăng.
6.
Thuận.
- å diskutere for og imot en sak
- å stemme for et forslag
- å være for seg Linh động, lanh lẹ.
- Det har ikke noe for seg. Không dùng được vào
việc gì cả.
7.
Chỉ phương cách, trạng huống.
- å sove for åpent vindu Ngủ để cửa sổ
mở.
-
Båten lå for anker. Tàu bỏ neo.
- for full fart Hết tốc lực.
8.
Vì, về. Để. Bởi vì. Để, để cho,
để mà. (Chỉ mục đích hay ý định.)
- å bli straffet for en forbrytelse
- Jeg har lue på hodet for at jeg ikke skal fryse.
- Jeg kan ikke gå, for jeg har så vondt i foten.
- Han mi være kommet, for jeg hører stemmen hans ute i
gangen.
- å grue for noe
- Jeg gjør det for din skyld.
-
å løpe for livet Chạy trối chết.
- Alle kom for å se. Mọi người đến
để xem.
9.
Như.
-
Vi regner saken for avgjort.
- å ta noe for gitt Xem việc gì như là chuyện dĩ
nhiên.
- å finne for godt å Cho việc gì là tốt, là
được.
- å ha for vane Có thói quen.
- for eksempel Thí dụ như.