Bàn phím:
Từ điển:
 
se ranger

tự động từ

  • sắp hàng; ngồi theo thứ tự
    • Soldats qui se rangent par trois: lính sắp hàng ba
    • Se ranger autours d'une table: ngồi theo thứ tự xung quanh bàn
  • dẹp ra
    • Se ranger au passage de l'auto: dẹp ra khi xe ô tô đi qua
    • Taxi qui vient se ranger contre le trottoir: xe tắc xi dẹp vào cạnh lề đường
  • theo, đứng về phe
    • Se ranger du côté du succès: đứng về phe đắc thắng
    • Se ranger à un avis: theo một ý kiến
  • có cuộc sống ổn định hơn
    • Il s'est rangé depuis son mariage: từ ngày lấy vợ anh ta đã có cuộc sống ổn định hơn
  • (được) xếp, (được) đặt
    • Où cela se range-t-il?: cái này xếp vào đâu đây

Phản nghĩa

= Déranger, dérégler, mélanger.