Bàn phím:
Từ điển:
 
fret /fret/

danh từ

  • phím đàn

danh từ

  • hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện

ngoại động từ

  • trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện

danh từ

  • sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu
    • to be in a fret: bực dọc, cáu kỉnh
  • sự gặm mòn, sự ăn mòn

ngoại động từ

  • quấy rầy, làm phiền, làm bực bội
  • (+ away) buồn phiền làm hao tổn
    • to fret away one's health: buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ
  • gặm, nhấm, ăn mòn
    • rust has fretted the iron away: gỉ ăn mòn hết sắt
  • làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước)

nội động từ

  • phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt
  • bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn
  • lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước)

Idioms

  1. to fret and fume
    • bực dọc, sốt ruột