Bàn phím:
Từ điển:
 
bannir

ngoại động từ

  • bắt phải biệt xứ
  • trừ bỏ
    • Bannir toute crainte: trừ bỏ mọi lo sợ
  • (từ cũ, nghĩa cũ) đuổi khỏi
    • Je l'ai banni de ma maison: tôi đã đuổi nó khỏi nhà tôi

phản nghĩa

=Rappeler. Accueillir, adopter