Bàn phím:
Từ điển:
 
se former

tự động từ

  • (được) hình thành, (được) lập thành
    • Manière dont la terre s'est formée: cách quả đất được hình thành
    • Se former en ordre de combat: lập thành đội hình chiến đấu
  • hình thành, phát triển
    • Cette jeune fille s'est formée de bonne heure: cô gái ấy đã phát triển sớm
  • tự rèn luyện, tự học
    • Il s'est formé tout seul: anh ta tự học lấy

Phản nghĩa

= Déformer, détruire.