Bàn phím:
Từ điển:
 
se fier

tự động từ

  • tin vào, phó thác vào
    • Se fier à son ami: tin vào người bạn thân
    • il ne s'y fie pas: nó chẳng liều làm thế đâu
    • ne pas se fier à ses oreilles: không tin ở tai mình
    • ne pas se fier à ses yeux: không tin ở mắt mình

Phản nghĩa

= Défier (se), méfier (se), suspecter.