Bàn phím:
Từ điển:
 
se fait+ gió nổi mạnh lên

tự động từ

  • làm ra vẻ
    • Se faire vieux: làm ra vẻ già
  • ngon lên, tốt lên
    • Ce vin se fera: rượu vang này sẽ ngon lên
  • tập quen
    • Se faire à la fatigue: tập quen với khó nhọc
  • làm nghề
    • Se faire avocatlàm nghề luật sư -(hàng hải) nổi mạnh lên = Le vent se fait: gió nổi mạnh lên
  • dậy thì
    • Jeune fille qui se fait: thiếu nữ dậy thì
  • xảy ra
    • Il se fit un grand mouvement dans la foule: trong đám đông xảy ra một sự nhốn nháo
  • bắt đầu
    • Il se fait nuit: bắt đầu tối rồi
    • comment se fait-il que: tại sao lại
    • ne pas s'en faire: đừng lấy làm khó chịu
    • se faire de la bile: xem bile
    • se faire du mauvais sang: xem sang

Phản nghĩa

= Anéantir, défaire, détruire, supprimer