Bàn phím:
Từ điển:
 
banalité

danh từ giống cái

  • tính tầm thường
  • chuyện tầm thường; bài viết tầm thường
  • (sử học) chế độ phải dùng (cối xay... của lãnh chúa) và nộp thuế

phản nghĩa

=Nouveauté, originalité