banal
tính từ
- (số nhiều banals) tầm thường, vô vị, sáo
- Louanges banales: những lời khen sáo
- (sử học) (số nhiều banaux) phải dùng và nộp thuế
- Moulin banal: máy xay phải dùng và nộp thuế
phản nghĩa
=Curieux, extraordinaire, nouveau. Original, recherché, remarquable