Bàn phím:
Từ điển:
 
se

đại từ

  • tự, mình (ngôi thứ ba, số ít và số nhiều)
    • Il se loue: nó tự khen
    • ils se nuisent par leurs sottises: họ tự hại mình do dại dột
  • nhau (ngôi thứ ba, số nhiều)
    • Ils se battent: họ đánh nhau