Bàn phím:
Từ điển:
 
scepticisme

danh từ giống đực

  • chủ nghĩa hoài nghi
  • sự hoài nghi
    • Il parle de l'avenir avec scepticisme: nó nói về tương lai một cách hoài nghi

phản nghĩa

=Certitude, crédulité, conviction, croyance, dogmatisme, enthousiasme, foi.