Bàn phím:
Từ điển:
 
scandale

danh từ giống đực

  • việc gây tai tiếng; tai tiếng
    • Causer un scandale public: gây tai tiếng trong dư luận
  • điều điếm nhục
    • C'est un scandale: thật là một điều điếm nhục
  • sự công phẫn
    • Au grand scandale des spectateurs: làm cho khán giả rất công phẫn
  • cuộc cãi cọ ồn ào
    • Scandale sur la voie publique: cuộc cãi cọ ồn ào ngoài đường
  • (tôn giáo) tội xúi bậy; tội sa ngã
  • (tôn giáo) sự việc gây cản trở lòng tin; sự việc gây bất hòa

phản nghĩa

=Edification.